Methanesulfonyl Fluoride
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Methanesulfonyl Fluoride đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị An toàn.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydroxychloroquine
Loại thuốc
Thuốc chống sốt rét, diệt amip, chống thấp khớp, điều trị lupus ban đỏ
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 200 mg, 300mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin Human (Human Insulin)
Loại thuốc
Hormon làm hạ glucose máu, hormon chống đái tháo đường, insulin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Insulin Human (regular) (insulin người, thông thường) không chiết xuất từ tụy người mà sinh tổng hợp bằng công nghệ tái tổ hợp DNA trên các chủng E. coli hoặc Saccharomyces cerevisiae đã biến đổi gen.
Dung dịch tiêm insulin người, loại thường (R) chứa 100 đv/ml, trong và không có màu. Mỗi 100 đv USP insulin người, loại thường (R) chứa 10 - 40 microgam kẽm.
Biệt dược Novolin R chứa khoảng 7 microgam/ml clorid kẽm.
Humulin R cũng chứa 1,4 - 1,8% glycerin, và 0,225 - 0,275% cresol và có pH 7 - 7,8.
Novolin R chứa 16 mg/ml glycerin và 3 mg/ml metacresol và có pH 7,4; 100 đv/ml. Lọ 10 ml hoặc ống đựng 3 ml.
Sản phẩm liên quan







